Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Vinh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đăng Vinh, nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Vinh, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Sơn - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Phú Vinh, nguyên quán Phong Sơn - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Sàng - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Vinh, nguyên quán Gia Sàng - Thái Nguyên - Bắc Thái hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vinh Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tường Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương như vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định