Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Bá Đinh, nguyên quán Khác hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Bá Đức, nguyên quán Tam Phú - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trương Bá Đường, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Yên Công - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Bá Lương, nguyên quán Thượng Yên Công - Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Bá Nam, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Bá Việt, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh