Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Hữu Nghị, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 11/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghị, nguyên quán Chí Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khu Phố 2 - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Khu Phố 2 - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 09/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 25/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn việt - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Vạn việt - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Nghị, nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị