Nguyên quán 4 - Trần Ngọc Hân - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Mạnh, nguyên quán 4 - Trần Ngọc Hân - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Mạnh, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Mạnh Nhữ, nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây – Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Mạnh Quyền, nguyên quán Hưng Tây – Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Mạnh Quyền, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mạnh Tuấn, nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Khang - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mạnh Tuấn, nguyên quán Thọ Khang - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Thàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang