Nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quốc Trương, nguyên quán Xuân Hoá - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Quốc Trương, nguyên quán Nam Định - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - TTH
Liệt sĩ Trương Minh Quốc, nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - TTH, sinh 1932, hi sinh 28 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Bẩy, nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Chi, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 18/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ TRƯƠNG QUỐC ĐẠT, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Hà, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Hà, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quốc Khánh, nguyên quán Văn Long - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An