Nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Ba - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Hải Ba - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuấn, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Kháng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán Kỳ Kháng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 14/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuấn, nguyên quán Tây Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh