Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỳ Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hiệp, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 06/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - SơnTây - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Trường Thọ - SơnTây - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hiệp, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Hiệp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Hiệp, nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước