Nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Sỹ Thanh, nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sỹ Thiên, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Sỹ Thiện, nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Sỹ Hiền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 8/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Sỹ Quang, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Sỹ Thanh, nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sỹ Thiên, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỹ Thoả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Đồng Tâm - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Lý - Xã Bắc Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam