Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VÕ THÌN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thạch - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán Sơn Thạch - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1928, hi sinh 2/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định