Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thế Điền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 31 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai thành - kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Thế Dũng, nguyên quán Lai thành - kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRƯƠNG THẾ HIỀN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thế Ngoãn, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 25 - 7 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thế Quí, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 25/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thế Tý, nguyên quán Hoàng Tiến - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thế, nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thế Điền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai thành - kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Thế Dũng, nguyên quán Lai thành - kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An