Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 1 - Xã Hòa Tú 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Thanh Dân, nguyên quán Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 21/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Dân, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Thanh Dân, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dân, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 52 - Bạch Đằng - Chương Dương - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dân, nguyên quán 52 - Bạch Đằng - Chương Dương - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Yên - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Dân, nguyên quán Hồng Yên - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Thanh Dân, nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh