Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Số 72 - Quán Thánh Hà Nội
Liệt sĩ Trương Trọng Hoà, nguyên quán Số 72 - Quán Thánh Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 20 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Trọng Lâm, nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Trọng Linh, nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trọng Minh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trọng Tần, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An