Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ân Văn Được, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ân, nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1963, hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Nghĩa Ân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 7/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Ân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Ân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn ân, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Ân, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ân, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Xuân Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 12/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị