Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đê, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Đê, nguyên quán Tân Phú - Bến Tre hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô
Liệt sĩ Đỗ Văn Đê, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô, sinh 1950, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Đê, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đê, nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 10/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đại Bàn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đê, nguyên quán Đại Bàn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nha trì - Tam gan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Nha trì - Tam gan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 09/01/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị