Nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Bá Ngọc, nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Giang - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Bá Thảo, nguyên quán Hà Giang - Quảng Nam, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Bá Việt, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Bá Diểu, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Bá Đinh, nguyên quán Khác hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Bá Đức, nguyên quán Tam Phú - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trương Bá Đường, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Bá Hiệp, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Yên Công - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Bá Lương, nguyên quán Thượng Yên Công - Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị