Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Dân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dân, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Dân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Dân, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Dân, nguyên quán Thanh Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị