Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 02/08/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Nam Anh - Nam Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xa - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Đồn Xa - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cường lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Cường lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị