Nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Kha Văn Chính, nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Khê - Cồn Cương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Hiến, nguyên quán Châu Khê - Cồn Cương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Lệ, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Luyên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Phên, nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Mai - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Kha Văn Poong, nguyên quán Văn Mai - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiền - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thân, nguyên quán Lưu Kiền - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 6/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An