Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu K Rung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ H K Chi, nguyên quán U.Le - Hà Sơn Bình, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh K Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Làng Bình - Khu 4 - Gia Lai
Liệt sĩ K Son Loi, nguyên quán Làng Bình - Khu 4 - Gia Lai hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ N K Điền, nguyên quán Tân Ninh - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 22/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng K Hùng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng K Ninh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.Chính - Đ.Thiện - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ninh K Ngọc, nguyên quán T.Chính - Đ.Thiện - Thanh Hóa hi sinh 24/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm K Huế, nguyên quán Đông Phương - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ K Khoan, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh