Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Đán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 13/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đình Đán, nguyên quán Giao Lâm - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HÀ VĂN ĐÁN, nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24600, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị