Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Số 7 tổ Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Đông, nguyên quán Số 7 tổ Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Đông, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đông, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Đông, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Đông, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An