Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đình, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bá, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1905, hi sinh 21/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bá, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1905, hi sinh 21/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đình, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Nhơn - Xã Cát Nhơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn An - Xã Nhơn An - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bá Đình Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh