Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đan Thượng - Xã Đan Thượng - Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Cứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cứ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN VĂN CỨ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trần Viết Cứ, nguyên quán Cần Đước - Long An hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cứ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị