Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Trung Thành - Xã Trung Thành - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cường - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị