Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tiên Sơn - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định