Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khang - Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh