Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH KHÔI, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Định - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khôi, nguyên quán Yên Định - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 07/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khôi, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Khôi, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 12/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Khôi, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị