Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 4/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tiến - Xã Minh Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Giao Lâm - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Động - Xã Ba Động - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị