Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phòng, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Phòng, nguyên quán Phú Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 25/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phòng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phòng, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Phòng, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh