Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 24/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đào Viên - Yên Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Cao Đại, nguyên quán Đào Viên - Yên Định - Lạng Sơn hi sinh 25 - 12 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 136 Trần Hưng Đạo Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Cồ, nguyên quán Số 136 Trần Hưng Đạo Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trọng - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Cương, nguyên quán Mỹ Trọng - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1962, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trại Trang - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đại Dần, nguyên quán Trại Trang - Mỹ Văn - Hải Hưng hi sinh 3/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước