Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xiển, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 13/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1934, hiện đang yên nghỉ tại Diễn trường - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 13/2/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đào Viên - Yên Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Cao Đại, nguyên quán Đào Viên - Yên Định - Lạng Sơn hi sinh 25 - 12 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 136 Trần Hưng Đạo Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Cồ, nguyên quán Số 136 Trần Hưng Đạo Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trọng - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Cương, nguyên quán Mỹ Trọng - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1962, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trại Trang - Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đại Dần, nguyên quán Trại Trang - Mỹ Văn - Hải Hưng hi sinh 3/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đại Doanh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần đại Đức, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 12/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang