Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Đắc, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đắc, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 29/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suốt Hoá - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đắc, nguyên quán Suốt Hoá - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đắc Lực, nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đắc Sỹ, nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đắc Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đắc Tường, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đắc Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đắc Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh