Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 8/6/, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Thiện Phiến - Xã Thiện Phiến - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thắng - Xã Trực Thắng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Đồng - Xã Nghĩa Đồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đông - Xã Hải Đông - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ân Đức Khuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ân Đức Khuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam