Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Đề, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 14/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Đề, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 14/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An