Nguyên quán Lợm lè - Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Lợm lè - Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoà, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hoà, nguyên quán Xuân Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đức Hoà, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hoà, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Ninh - Quảng Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Đức Hoà, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hoà, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh liêm - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán Thanh liêm - Hà Tây hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh