Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 19/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Máy, nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Máy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 15 - 3 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Máy, nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị