Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Đức Tư, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Tư, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Tư, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 09/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Đức Tư, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An