Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 9/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phú Phong - Thị trấn Phú Phong - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Kỳ An
Liệt sĩ TRẦN ANH TUẤN, nguyên quán Kỳ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Anh Châu, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Khuê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Anh Đông, nguyên quán Nguyễn Khuê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh