Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bích Ngào, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 23/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bích Nghiệp, nguyên quán Hiến Khánh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bích Tiên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 14 Công nhân tiện Phú Yên Hà Nội
Liệt sĩ Trần Bích Toàn, nguyên quán Số 14 Công nhân tiện Phú Yên Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Bích, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị