Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tiến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Tiến Công, nguyên quán TX Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1951, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Tiến, nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Tiến Công, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tiến Công, nguyên quán Hưng Hoà - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 16/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Công, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Công, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 24/4/1950, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bải Sậy - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Tiến, nguyên quán Bải Sậy - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 21/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh