Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Công Xuân, nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Xuân, nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Xuân, nguyên quán Chợ Mới - An Giang, sinh 1961, hi sinh 11/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Công, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Công, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Công Xuân, nguyên quán Đại Phạm - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Xuân, nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Công Xuân Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hảo - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk