Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Cao Thắng, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Thắng, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An