Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Phố Ngọc Trạc - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 14 - Phan Chu Trinh - TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưng, nguyên quán 14 - Phan Chu Trinh - TX Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Duy Hưng, nguyên quán Đông Hưng - Kim Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Cao Duy Hưng, nguyên quán Bình Thạnh - Hồ Chí Minh hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Cổ Nhứt - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hưng, nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Hưng, nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị