Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Chiến Khu, nguyên quán Đông Lĩnh - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Chiến Quốc, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Chiến Quốc, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Ninh Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An