Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Công Bé, nguyên quán Sơn Phú - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 13/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Bé, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Bé, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 06/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần thị Bé Ba, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 12/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang