Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vần, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vần, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Vần, nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1930, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Văn Vần, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Lương Vần, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Vần, nguyên quán Cẩm Quý - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Vần, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Vần, nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lan - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Vần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lan - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An