Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trần Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trần Thâm, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Trần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Công Hoàng, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Hoàng, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Hoàng, nguyên quán Hương Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hoàng Án, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Dung - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hoàng Châu, nguyên quán Lai Dung - Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Chơn, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 01/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Công, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang