Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kho Ong - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Kho Ong - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mỹ - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lục Minh Chiến, nguyên quán Long Mỹ - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Minh Văn Chiến, nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 05.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tâm Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán Tâm Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Minh Chiến, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 17 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Minh Chiến, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 17 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị