Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyến Hữu Nhản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Nhản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Nhản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa, sinh 1915, hi sinh 06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm thuỷ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Cẩm thuỷ - Quảng Trị hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An