Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Minh Hán, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Minh Hóa, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Minh, nguyên quán Thiệu Tiến - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Bá Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bình Minh, nguyên quán Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Minh, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Đông - Hải Hưng - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Minh Thái, nguyên quán Tiến Đông - Hải Hưng - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Minh Văn Thái, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu Kim Liên - Đống đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thái, nguyên quán Khu Kim Liên - Đống đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thái, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh